Thực đơn
Ngô (nước) Các vị quân chủ(1) Thái Bá | (2) Trọng Ung | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(3) Quý Giản | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(4) Thúc Đạt | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(5) Chu Chương | Ngu Trọng Ngu quốc | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(6) Hùng Toại | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(7) Kha Tương | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(8) Cường Cưu Di | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(9) Dư Kiều Nghi Ngô | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(10) Kha Lư | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(11) Chu Giao | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(12) Khuất Vũ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(13) Di Ngô | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(14) Cầm Xử | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(15) Chuyển | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(16) Phả Cao | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(17) Câu Ti | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
(18) Khứ Tề | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thọ Mộng ?-586 TCN - 561 TCN | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Liêu ?-527 TCN - 515 TCN | Chư Phàn ? - 561 TCN - 548 TCN | Dư Sái ? - 548 TCN - 544 TCN | Dư Muội ? - 544 - 527 TCN | Quyết Do | Yểm Dư | Chúc Dung | Quý Trát | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Thái tử Chư Phàn | Khánh Kỵ | Thông | Hạp Lư ?-515 TCN - 496 TCN | Phu Khái Đường Khê thị ? - 505 TCN- ? | Sính | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chung Luy | Phù Sai ?-496 TCN - 473 TCN | Tử Sơn | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thái tử Hữu | Vương tử Cô Tào | Vương tử Địa | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Bảng dưới đây theo Sử ký Tư Mã Thiên, có tham khảo Xuân Thu tả truyện chú của Dương Bá Tuấn. Nước Ngô có tất cả 25 đời vua tính từ Thái Bá:
Tước hiệu | Họ, tên | Sinh, mất | Trị vì | Quan hệ |
---|---|---|---|---|
Ngô Thái Bá | Không rõ tên thật | Bác Chu Văn Vương | ||
Ngô Trọng Ung | Cơ Trọng Ung | Em Thái Bá, và Bác Chu Văn Vương | ||
Ngô Quý Giản | Cơ Quý Giản | Con Trọng Ung | ||
Ngô Thúc Đạt | Cơ Thúc Đạt | Con Qúy Giản | ||
Ngô Chu Chương | Cơ Chu Chương | Con Thúc Đạt | ||
Ngô Hùng Toại | Cơ Hùng Toại | Con Chu Chương | ||
Ngô Kha Tương | Cơ Kha Tương | con Hùng Toại | ||
Ngô Cường Cưu Di | Cơ Cường Cưu Di | con Kha Tương | ||
Ngô Dư Kiều Nghi Ngô | Cơ Dư Kiều Nghi Ngô | Con Cường Cưu Di | ||
Ngô Kha Lư | Cơ Kha Lư | Con Dư Kiều Nghi Ngô | ||
Ngô Chu Giao | Cơ Chu Giao | con Kha Lư | ||
Ngô Khuất Vũ | Cơ Khuất Vũ | Con Chu Giao | ||
Ngô Di Ngô | Cơ Di Ngô | Con Khuất Vũ | ||
Ngô Cầm Xử | Cơ Cầm Xử | Con Di Ngô | ||
Ngô Chuyển | Cơ Chuyển | Con Cầm Xử | ||
Ngô Phả Cao | Cơ Phả Cao | Con Chuyển | ||
Ngô Câu Ty | Cơ Câu Ty | 654 TCN - ? | Con Phả Cao | |
Ngô Khứ Tề | Cơ Khứ Tề | ?-586 TCN | ?-586 TCN | Con Câu Ty |
Ngô Thọ Mộng | Cơ Thọ Mộng | ?-561 TCN | 585 TCN-561 TCN | Con Khứ Tề |
Ngô Chư Phàn | Cơ Chư Phàn | ?-528 TCN | 560 TCN-548 TCN | Con Thọ Mộng |
Ngô Dư Sái | Cơ Dư Sái | ?-531 TCN | 547 TCN-531 TCN [2] 547 TCN - 544 TCN[3] | Con Thọ Mộng, em Chư Phàn |
Ngô Dư Muội | Cơ Dư Muội | ?-527 TCN | 530 TCN-527 TCN[2] 543 TCN - 527 TCN[3] | Con Thọ Mộng, em Dư Sái và Chư Phàn |
Ngô Liêu | Cơ Liêu | ?-515 TCN | 526 TCN-515 TCN | Con Dư Muội |
Ngô Hạp Lư | Cơ quang | ?-506 TCN | 514 TCN-496 TCN | Con Chư Phàn |
Ngô Phù Sai | Cơ Phù Sai | ?-473 TCN | 495 TCN-473 TCN | Cháu Hạp Lư |
Thực đơn
Ngô (nước) Các vị quân chủLiên quan
Ngô Ngô Đình Diệm Ngô Đình Cẩn Ngôn ngữ Ngô Thanh Vân Ngô Bảo Châu Ngô Diệc Phàm Ngôn ngữ lập trình Ngô Minh Hiếu Ngô Xuân LịchTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ngô (nước) http://chinaknowledge.de/History/Zhou/rulers-wuyue...